Contents
BẢNG GIÁ XE VINFAST
Bảng giá xe kèm thông tin giá bán và ưu đãi các dòng xe ô tô VinFast mới nhất: VinFast VF3, VinFast VF5, VinFast VF6, VinFast VF 7, VinFast VF8, VinFast VF9,…
Chương trình ưu đãi xe VinFast
- Khách hàng mua xe sẽ được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ
- Miễn phí bảo hiểm vật chất (*).
- Nhiều phần quà giá trị khác (*).
Bảng giá xe VinFast mới nhất
Công ty TNHH Kinh Doanh Thương Mại Và Dịch Vụ VinFast (“Công ty VinFast”) trân trọng thông báo “Chính sách giá bán các dòng xe điện ô tô VinFast tại thị trường Việt Nam” với nội dung như sau:
- GIÁ BÁN XE:
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
Dòng xe | Phiên bản | Giá bán MSRP kèm pin | ||
Tiêu chuẩn | Nâng cấp | |||
VF 3 |
| 299.000.000 |
| |
VF 5 | Plus | 529.000.000 |
| |
VF 6 | Eco | 689.000.000 | 694.000.000 | |
Plus | 749.000.000 | 759.000.000 | ||
VF 7 | Eco | 799.000.000 |
| |
Plus – trần thép | 949.000.000 | 999.000.000 | ||
Plus – trần kính | 969.000.000 | 1.019.000.000 | ||
VF 8 – pin CATL | Eco | 1.019.000.000 | 1.069.000.000 | |
Plus | 1.199.000.000 |
| ||
VF 9 – pin CATL, điều hòa 3 vùng | Eco | 1.499.000.000 |
| |
Plus – trần thép | 1.699.000.000 |
| ||
Minio Green |
| 269.000.000 |
| |
Dòng xe | Phiên bản | Giá bán MSRP kèm pin |
| |
Tiêu chuẩn |
| Nâng cấp | ||
EC Van | Tiêu chuẩn | 285.000.000 |
|
|
Nâng cao | 305.000.000 |
|
| |
Herio Green |
| 499.000.000 |
|
|
Nerio Green |
| 668.000.000 |
|
|
Limo Green |
| 749.000.000 |
|
|
Lưu ý:
- Thời gian áp dụng: Từ 01/03/2025
- Đối với khách hàng đã đặt cọc từ trước mà chưa nhận xe, khách hàng có quyền lựa chọn một trong các chính sách có hiệu lực từ thời điểm đặt cọc đến thời điểm xuất hóa đơn.
- Đối với các đơn hàng đặt cọc trước 12 giờ ngày 12/03/2025 và đã có tên Khách hàng cuối mua xe được mua xe bản nâng cấp theo giá cũ (giá bản tiêu chuẩn).
- GIÁ BỘ SẠC TẠI NHÀ, TRANG BỊ & MÀU TÙY CHỌN:
- Giá bộ sạc tại nhà
Trang bị sạc tại nhà | Dòng xe sử dụng | Giá trang bị |
Bộ sạc cầm tay với công suất 2,2 kW | VF 3 | 4.000.000 |
|
| |
Bộ sạc cầm tay OBC |
| 6.000.000 |
Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW | VF 5, VF 6, VF e34, VF 7 Eco | 11.000.000 |
Bộ sạc với công suất AC 11 kW | VF 7 Plus, VF 8, VF 9 | 12.000.000 |
- Trang bị tùy chọn
Trang bị | VF 9 Plus | VF 7 Eco | VF 7 Plus tiêu chuẩn | E-BUS |
6 chỗ ghế cơ trưởng | 32.000.000 |
|
|
|
Hiển thị thông tin trên kính chắn gió (HUD) |
| 10.000.000 |
|
|
Hai cầu (AWD, 2 động cơ) |
|
| 50.000.000 |
|
Hệ thống giám sát hành trình (giải pháp Bình Anh) |
|
|
| 29.850.000 |
Bộ định tuyến Wifi |
|
|
| 5.400.000 |
Màn hình LED (2 màn hình) |
|
|
| 59.690.000 |
Nơi để túi nôn |
|
|
| 550.000 |
- Giá màu ngoại thất
Màu ngoại thất | VF 3 | VF 5 Plus | VF 6 Eco & Plus | VF 7 Eco & Plus | VF 8 Eco & Plus | VF 9 Eco & Plus | Minio Green |
Trắng (Infinity Blanc) | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
|
Đen (Jet Black) |
|
| Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Xám (Zenith Grey) | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
|
Đỏ (Crimson Red) | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Xanh lá nhạt (Urban Mint) | 8.000.000 | 8.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 | Tiêu chuẩn |
|
Vàng (Summer Yellow) |
|
|
|
|
|
| Tiêu chuẩn |
Vàng (Summer Yellow) + Nóc trắng | 8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Xanh Dương (Sky Blue) + Nóc trắng | 8.000.000 | 8.000.000 |
|
|
|
|
|
Hồng (Rose Pink) + Nóc trắng | 8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Vàng (Summer Yellow) + Nóc đen |
| 8.000.000 |
|
|
|
|
|
Bạc (Desat Silver) |
|
|
|
| 12.000.000 | 12.000.000 | Tiêu chuẩn |
Xanh lá đậm (Ivy Green) |
|
|
|
| 12.000.000 | 12.000.000 |
|
Hồng (Rose metallic) |
|
|
|
|
|
| 8.000.000 |
Xanh lá (Tropical Jade) |
|
|
|
|
|
| 8.000.000 |
Đen (Jet Black) + Nóc vàng |
|
|
|
|
|
| 3.000.000 |
Đỏ (Crimson Red) + Nóc trắng |
|
|
|
|
|
| 3.000.000 |
Bạc (Desat Silver) + Nóc đen |
|
|
|
|
|
| 3.000.000 |
Vàng (Summer Yellow) + Nóc trắng |
|
|
|
|
|
| 3.000.000 |
Hồng (Rose metallic) + Nóc trắng |
|
|
|
|
|
| 11.000.000 |
Hồng (Rose metallic) + Nóc xanh GSM |
|
|
|
|
|
| 11.000.000 |
Xanh lá (Tropical Jade) + Nóc trắng |
|
|
|
|
|
| 11.000.000 |
Xanh lá (Tropical Jade) + Nóc vàng |
|
|
|
|
|
| 11.000.000 |
- TÍNH NĂNG KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN VÀ NÂNG CẤP
Dòng xe | Nâng cấp | Tiêu chuẩn |
VF 6 Eco | Có: Bọc vô lăng; Tay nắm trần, tấm ốp nhựa sau lưng hàng ghế trước, gạt mưa tự động, đèn bật/tắt tự động, hỗ trợ đỗ xe phía trước (cảm biến trước), … | Không có |
VF 6 Plus | Có: Làm mát ghế lái và làm mát ghế hành khách phía trước, ghế hành khách phía trước chỉnh điện, hỗ trợ đỗ xe phía trước (cảm biến trước), … | Không có |
6 cảm biến sau | 4 cảm biến sau | |
VF 7 Plus – trần thép | 2 cầu (AWD) | 1 cầu (FWD) |
VF 7 Plus – trần kính | 2 cầu (AWD) | 1 cầu (FWD) |
VF 8 Eco | 2 cầu (AWD) | 1 cầu (FWD) |
Lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi theo từng thời điểm, Quý khách liên hệ hotline để nhận thông tin ưu đãi và báo giá lăn bánh xe ô tô VinFast.
Nhận báo giá và ưu đãi

Hotline
0933 888 296
- Lái thử xe ô tô VinFast
- Báo giá và ưu đãi mới nhất
- Hỗ trợ đăng ký và giao xe tận nhà
